Tham khảo This Is Me... Then

  1. “This Is Me... Then”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  2. Martens, Todd (ngày 4 tháng 12 năm 2002). “Twain Remains 'Up' Top On Billboard Chart”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.
  3. 1 2 Cohen, Jonathan (ngày 1 tháng 2 năm 2005). “Lopez Gearing Up For March 'Rebirth'”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  4. “Jennifer Lopez – Sony BMG Denmark – Officiel engelsk biografi”. Sony BMG Denmark. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  5. “Romanian Top 100–18/2003”. Vento Consultanta SRL (bằng tiếng Romanian). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) [liên kết hỏng]
  6. This is Me...Then About the Album Amazon Retrieved 2010-11-23
  7. “Allmusic review”.
  8. “Billboard review”. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
  9. “Dot Music review”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 8 năm 2003. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
  10. “Entertainment Weekly review”.
  11. “Rolling Stone review”.
  12. “Slant review”.
  13. “Village Voice review”.
  14. “Yahoo review”.
  15. This is Me...Then at Metacritic Lưu trữ 2012-03-14 tại Wayback Machine Metacritic Retrieved 2010-11-23
  16. This is Me... Then (Booklet) |format= cần |url= (trợ giúp). Hoa Kỳ: Epic Records. 2002. Đã bỏ qua tham số không rõ |albumlink= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |artist= (gợi ý |others=) (trợ giúp)
  17. “This Is Me... Then > Charts & Awards > Billboard Albums”. Allmusic. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2008.
  18. “Jennifer Lopez – This Is Me...Then – swisscharts.com”. SwissCharts.com. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2008.
  19. “Jennifer Lopez – This Is Me...then – Music Charts”. αCharts.us. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2008.
  20. “European Top 20 Albums Chart – Week Commencing 9th December 2002” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2008.
  21. “Musicline.de – Jennifer Lopez – This Is Me...then”. Musicline.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2008.
  22. “Ελληνικό Chart”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  23. “This Is Me... Then – Oricon”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2008.
  24. “Top 40 album- és válogatáslemez-lista – 2003. 2. hét”. Mahasz (bằng tiếng Hungary). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “Oficjalna lista sprzedaży – ngày 13 tháng 1 năm 2003”. OLiS. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2008.
  26. “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Albums”. ARIA. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  27. “IFPI Austria – Vàng & Platin Datenbank”. IFPI (bằng tiếng Đức). ngày 7 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  28. “Ultratop – Goud en platina – Albums – 2002”. Ultratop (bằng tiếng Hà Lan). ngày 7 tháng 12 năm 2002. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  29. “CRIA: Vàng & Bạch kim – March 2006”. CRIA. ngày 22 tháng 3 năm 2006. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.[liên kết hỏng]
  30. “IFPI Bạch kim Europe Awards – 2002”. IFPI. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  31. “IFPI Finland – Jennifer Lopez”. IFPI (bằng tiếng Phần Lan). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  32. “Certifications Albums Double Or – année 2003”. SNEP (bằng tiếng Pháp). ngày 2 tháng 2 năm 2003. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  33. “Parcours Album”. Fan Of Music (bằng tiếng Pháp). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  34. Bản mẫu:Cite Vàng platin
  35. “IFPI Greece – International albums chart”. IFPI (bằng tiếng Greek). ngày 4 tháng 4 năm 2003. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “MAHASZ – Adatbázis – 2003”. Mahasz (bằng tiếng Hungary). Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “NVPI – Goud/Platina”. NVPI (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.[liên kết hỏng]
  38. “New Zealand Top 50 Albums (see "Chart #1341 – Sunday ngày 19 tháng 1 năm 2003")”. RIANZ. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  39. “Top 30 Artistas – Semana 11 de 2003”. AFP (bằng tiếng Bồ Đào Nhae). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. “IFPI Sweden – Guld & Platina – År 2003” (PDF). IFPI (bằng tiếng Thụy Điển). ngày 15 tháng 1 năm 2003. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  41. “Swiss Certifications – Awards 2002”. SwissCharts.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
  42. "The BPI database"
  43. kimdata.php?table=SEARCH_RESULTS&title=This%20Is%20Me&artist=Jennifer%20Lopez&perPage=25 “RIAA – Vàng & Bạch kim” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). RIAA. ngày 14 tháng 1 năm 2003. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2009.
Album phòng thu
Album tổng hợp
J to tha L–O! The Remixes  • On the 6 / J.Lo • Triple Feature • Dance Again... the Hits
Đĩa mở rộng
Đĩa đơn quảng bá
Phát hành video
Phim điện ảnh
Phim truyền hình
Tour lưu diễn
Nước hoa
Công ty
Chủ đề liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: This Is Me... Then http://www.ifpi.at/?section=V%C3%A0ngplatin http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://pandora.nla.gov.au/pan/23790/20030107-0000/... http://www.ultratop.be/nl/certifications.asp?year=... http://www.cria.ca/V%C3%A0ng/0306_g.php http://allmusic.com/album/this-is-me-then-r618219 http://www.allmusic.com/album/r618219 http://www.allmusic.com/album/this-is-me-then-r618... http://www.amazon.com/This-Me-Then-Jennifer-Lopez/... http://www.billboard.com/bbcom/news/article_displa...